Trong thị trường xe tải phân khúc dưới 2 tấn, sự lựa chọn giữa 2 dòng xe Jac N200 và Tera 180 đang trở thành mối quan tâm của nhiều bác tài xế. Hai dòng xe này không chỉ có xuất xứ từ các nhà sản xuất uy tín, mà còn mang lại những tính năng và hiệu suất vận hành đáng chú ý. Trước khi quyết định chọn lựa dòng sản phẩm nào, việc so sánh đánh giá chi tiết giữa Jac N200 và Tera 180 là bước quan trọng giúp các bác tài có cái nhìn toàn diện và chọn lựa phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Hãy cùng đi tìm hiểu trong bài viết này của Auto Tây Đô chúng tôi nhé.
Đánh giá ngoại thất của xe tải Jac N200 và Tera180
Về hình dáng ngoại thất của chiếc xe tải Jac N200
Nếu nhìn thẳng vào bề mặt trước của chiếc xe, cabin có hình dạng vuông vức, với điểm nhấn là logo JAC được mạ vàng một cách tinh tế. Phía dưới, calang được mạ crom sáng bóng, cho độ bền cao. Ở góc nhìn 45 độ, tổng thể cabin trông to lớn hơn so với các xe cùng phân khúc 2 tấn.
Tay nắm cửa được thiết kế hiện đại và được mạ crom, tăng thêm vẻ đẹp cho chiếc xe.
Xe được sơn bằng phương pháp nhúng điện tự động tại nhà máy JAC, nên màu sắc của nó rất đẹp và thu hút ánh nhìn. Gương chiếu hậu thiết kế gọn gàng, giúp tài xế quan sát được mọi góc cạnh.
Một điểm đặc biệt khác là kính chiếu hậu được lắp phía trước, cung cấp tầm nhìn rộng hơn cho tài xế.
Xe trang bị hệ thống đèn pha Halogen 3 tầng, với góc chiếu rộng hơn gấp 4 lần so với đèn thông thường, giúp xe hoạt động an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Đèn sương mù được lắp đặt riêng trên cản xe, giảm chiều cao và tăng độ bám đường.
Về hình dáng ngoại thất của chiếc xe tải Tera 180
Daehan Motors luôn đặc biệt chú trọng vào việc định hình xu hướng thiết kế trong quá trình sản xuất và lắp ráp các dòng xe tải, tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Mẫu Tera180 không phải là một ngoại lệ khi nó sở hữu một thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và độc đáo trong phân khúc xe tải.
Phần đầu xe được thiết kế theo nguyên lý khí động học, hình dạng gọn nhẹ với các đường cong mượt mà hướng về phía sau. Điều này không chỉ tạo ra sự năng động cho Tera180 mà còn giúp xe di chuyển một cách dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe cũng được trang bị hệ thống đèn pha halogen siêu sáng và đèn sương mù gần cản trước, tăng cường độ an toàn khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu như sương mù hoặc mưa.
Đánh giá nội thất của xe tải Jac N200 và Tera180
Đánh giá nội thất của xe tải Jac N200
Xe tải JAC được trình làng với thiết kế cabin vuông thế hệ mới 2024, tạo nên sự cao cấp, hiện đại và an toàn tối đa. Không chỉ vậy, không gian bên trong cabin cũng rất rộng rãi, mang lại sự thoải mái và dễ chịu cho người lái. Với kích thước rộng rãi, không gian bên trong được tối ưu hóa, cho phép tối đa 3 người có thể ngồi thoải mái.
Xe JAC N200 không chỉ gây ấn tượng với ngoại thất mà còn chinh phục người dùng bởi nội thất tiện nghi. Vô lăng 4 chấu, hệ thống điều khiển thông minh, khóa cửa từ xa và kính chỉnh điện là những tính năng tiện ích mà nó mang lại. Bảng điều khiển trung tâm sắc nét, cung cấp đầy đủ thông số như tốc độ động cơ, nhiệt độ, vận tốc, cùng hệ thống giải trí bao gồm Radio FM, AM và cổng USB.
Hệ thống loa trên xe được trang bị chất lượng âm thanh trung thực hàng đầu để đáp ứng nhu cầu giải trí của người dùng. Tay nắm mở cửa và nút khóa cửa được chú trọng với lớp mạ crom, tạo điểm nhấn cho vẻ ngoại thất. Hộc đựng cốc tiện lợi được đặt ngay bên dưới cánh cửa.
Hệ thống điều hòa 2 chiều được trang bị trên JAC N200, mang lại cảm giác sảng khoái và thoải mái nhất cho mọi hành trình di chuyển.
Đánh giá nội thất của Tera180
Kế thừa những ưu điểm vượt trội từ các dòng xe thương mại của Daehan Motors, xe tải nhẹ dưới 2 tấn Tera180 cũng được thiết kế và trang bị rất nhiều tiện ích sang trọng và tiện lợi như các dòng xe du lịch.
Khoang cabin được thiết kế để tối ưu hóa không gian cho 02 người ngồi, với khoảng chân rộng, trần xe cao và thoáng đãng. Tất cả ghế được bọc nỉ cao cấp, êm ái và dễ vệ sinh. Dây đai an toàn 3 điểm được trang bị tiêu chuẩn.
Xe tải 1.8 tấn Tera180 được trang bị điều hòa 2 chiều tiêu chuẩn, với nút điều khiển được thiết kế trau chuốt, hiển thị rõ ràng và sử dụng dễ dàng. Ngoài ra, xe còn có cửa kính chỉnh điện một chạm tiện ích. Điểm đặc biệt nổi bật hơn là mặt kính gương chiếu hậu có khả năng chỉnh điện 4 hướng linh hoạt, giúp người lái dễ dàng quan sát và kiểm soát tầm nhìn. Tính năng sấy gương tiện lợi khi lái xe trong điều kiện mưa hoặc sương mù là điểm đặc biệt của Tera180 so với các sản phẩm cùng phân khúc. Một tính năng vượt trội khác là khóa điện điều khiển từ xa, giúp bác tài mở và đóng cửa dễ dàng.
Vô-lăng gật gù thiết kế 4 chấu thuận tiện cho việc xoay trở trong không gian hẹp. Với tính năng trợ lực điện, vô-lăng của Tera180 nhẹ và phản ứng chính xác theo ý muốn của người lái. Hệ thống giải trí bao gồm đài radio và cổng kết nối AUX/USB, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi cho người sử dụng.
Đánh giá về thùng của xe tải Jac N200 với Tera180
Đánh giá về thiết kế thùng hàng xe tải 1.9 tấn Jac N200
Hiện nay, xe tải JAC 1.9 tấn N200 đã được giới thiệu trên thị trường với ba loại thùng khác nhau, bao gồm thùng bạt, thùng kín và thùng lửng. Xe được xây dựng từ chất liệu cao cấp và có thiết kế chắc chắn, giúp người lái dễ dàng vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau. Kích thước lọt lòng thùng là 4380 x 1820 x 1880 mm, phù hợp cho việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa đa dạng hiện nay.
Đánh giá về thiết kế thùng hàng xe tải 1.8 tấn Tera 180
Với chiều dài lên đến 3m3, sản phẩm xe tải nhẹ dưới 2 tấn, Tera180 (tải trọng 1.8T) hứa hẹn là lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển hàng hóa không bị hạn chế trên mọi loại địa hình, từ nông thôn đến thành thị. Thiết kế của xe cho phép hạ các tấm chắn thùng, giúp việc bốc, dỡ hoặc đưa hàng hóa lên xe trở nên dễ dàng. Đồng thời, Daehan Motors cũng cung cấp các loại thùng đa dạng phù hợp với nhu cầu của khách hàng như thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng và nhiều loại thùng khác.
=> Như vậy, ở phần so sánh này thì Tera180 sẽ chịu thua trước chiều dài thùng Jac N200.
Đánh giá sức mạnh động cơ xe tải Jac N200 và Tera180
Động cơ mạnh mẽ bền bỉ của xe tải Jac N200
Xe JAC N200 được trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ4 mạnh mẽ, là một trong những động cơ hàng đầu hiện nay. Điều này giúp xe hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường nhờ hệ thống phun nhiên liệu điện tử Bosch. Với dung tích xi lanh 2771 cc, công suất đạt 78/3400 kW (vòng/phút) cùng mô men xoắn là 257/2000 Nm (vòng/phút), xe tải JAC N200 chắc chắn là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc xe tải dưới 2 tấn.
Sức mạnh động cơ của Tera180
“Tera180” được trang bị khối động cơ diesel với dung tích xy lanh 1.9L, sản sinh công suất lên đến 68 mã lực tại vòng tua máy 3.200 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 170 Nm tại 1800 – 2000 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Hộp số sàn MT5 được phối hợp nhịp nhàng với động cơ, kết hợp với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail, giúp xe hoạt động năng suất và êm ái trong suốt thời gian sử dụng, đồng thời tối ưu hóa tiết kiệm năng lượng.
Đánh giá hệ thống an toàn giữa xe Jac N200 giữa Tera180
Hệ thống an toàn của Jac N200
Xe tải JAC N200 được trang bị khung gầm Chassis được làm từ thép, với kích thước tiêu chuẩn là 170mm x 65mm x (5+3)mm. Điều này làm cho khung gầm cực kỳ chắc chắn, có khả năng chịu tải tốt và thích nghi với mọi điều kiện thời tiết, ngay cả trong điều kiện xấu nhất, bởi vì nó được dập thành hình bằng máy dập nguội 6000 tấn. Kết hợp với hệ thống giảm xóc cứng chắc và đáng tin cậy, JAC N200 là lựa chọn lý tưởng để vận chuyển mọi loại hàng hóa đa dạng.
Hệ thống treo của xe bao gồm nhíp trước sau dạng nhíp và loại cầu lớn cho cầu sau xe. Đặc biệt, hệ thống treo phía sau được trang bị nhíp 2 tầng giúp xe vận hành mạnh mẽ trong điều kiện tải nặng hoặc quá tải. Cỡ lốp của xe là 7.00-16 đồng bộ trước và sau, tạo sự cân bằng và giúp xe JAC N200 di chuyển ổn định trên mọi loại địa hình, dù có khắc nghiệt đến đâu.
Hệ thống an toàn của Tera180
Được thiết kế để đối phó với nhiều loại địa hình và tải trọng lớn, khung gầm (chassis) của Daehan Motors được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, sử dụng loại thép chuyên dụng có hàm lượng carbon cao và được dập khuôn một lần duy nhất.
Hệ thống treo trước và sau sử dụng loại lá nhíp 2 tầng, kết hợp với phuộc giảm chấn, giúp xe tải Teraco 180 không chỉ vận hành mềm mại và bền bỉ mà còn mang lại khả năng chịu tải cao. Hệ thống này cũng giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế, giữ cho các tài xế luôn an tâm trong quá trình sử dụng.
Bảng giá tham khảo so sánh xe tải Jac N200 và Tera180
Giá xe tải Jac N200 mới nhất Tháng 03/2024
Ô tô Tây Đô Hà Nội gửi đến quý khách bảng giá xe Jac N200 được cập nhật mới nhất đến ngày 07/03/2024 như sau (giá đã bao gồm VAT, chưa tính chi phí làm thủ tục giấy tờ ĐKĐK):
- Jac N200 thùng kín: 473.000.000 VNĐ
- Jac N200 thùng bạt: 468.000.000 VNĐ
Giá xe Tera180 cập nhật mới nhất Tháng 03/2024
Auto Tây Đô xin gửi đến quý khách hàng giá của mẫu xe tải Tera180 mới nhất từ nhà máy Daehan Motors, được niêm yết trên thị trường tính đến ngày 06/03/2024 như sau:
✅ Tera180 Chassis | 314.000.000 VNĐ |
✅ Tera 180 thùng lửng | 333.500.000 VNĐ |
✅ Tera 180 mui bạt ( nhà máy ) | 340.000.000 VNĐ |
✅ Tera180 thùng bạt ( đóng từ thùng lửng ) VTL | 345.000.000 VNĐ |
✅ Tera 180 thùng kín ( nhà máy) | 344.000.000 VNĐ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA XE TẢI JAC N200
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Jac N200 Thùng bạt | JAC N200 Thùng kín |
1 | Thông số chung | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 2.805 | 2.805 | |
Phân bố: | ||||
– Cầu trước | Kg | 1.450 | 1.450 | |
– Cầu sau | Kg | 1.355 | 1.355 | |
Tải trọng cho phép chở | Kg | 1.995 | 1.995 | |
Số người cho phép chở | Người | 03 | ||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 4.995 | 4.995 | |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | mm | 6.200 x 1.950 x 2.900 | 6.240 x 1.930 x 2.905 | |
Kích thước lòng thùng hàng | mm | 4.360 x 1.820 x 680/1.880 | 4.380 x 1.840 x 1.880 | |
Khoảng cách trục | mm | 3.360 | ||
Số trục | 2 | |||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |||
Loại nhiên liệu | Diessel | |||
2 | Động cơ | |||
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 | |||
Loại động cơ | 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng | |||
Thể tích | 2771 cm3 | |||
Công suât lớn nhất/ tốc độ quay | 78 kW/ 3.400 v/ph | |||
3 | Lốp xe | |||
Số lượng lốp trên trục | 02/02 | |||
Lốp trước/lốp sau | 7.00-16 | |||
4 | Hệ thống phanh | |||
Phanh trước/ Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Phanh sau/ Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không | |||
Phanh tay/ Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |||
5 | Hệ thống lái | |||
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động | Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật chi tiết của Tera 180
Tera180 | |||||
Kích thước và trọng lượng (Cabin – chassis) |
Tổng thể | Chiều dài | mm | 5.030 | |
Chiều rộng | mm | 1.630 | |||
Chiều cao | mm | 1.990 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.600 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.180 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | |||
Trọng lượng bản thân | Kg | 1.420 | |||
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 3.600 | |||
Động cơ | Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.8 | ||
Kiểu động cơ | TCI | 4A1-68C43 | |||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng | ||||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.809 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 80 x 90 | |||
Tỷ số sức nén | 17.5 : 01 | ||||
Công suất cực đại | Ps/rpm | 68 / 3.200 | |||
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 170/1.800~2.200 | |||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
Hộp số | Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | ||
Loại hộp số | MT78 | ||||
Kiểu hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, Số 3:1.501, Số 4: 1.000, Số 5:0.770, Số lùi: 4.301 |
||||
Khung gầm | Tỷ số truyền cuối | 4.875 | |||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thuỷ lực, trợ lực chân không | |||
Trước/ sau | Tang trống /Tang trống | ||||
Lốp xe | Trước | 6.00-13LT 8PR | |||
Sau | 6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Gương chiếu hậu | Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Cửa sổ trời | Có | ||||
Nội thất | Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Loại vô lăng | Vô lăng gật gù | ||||
Điều hòa cabin | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Hệ thống giải trí | MP3, AM/FM, Bluetooth | ||||
Khóa cửa | Khóa trung tâm | ||||
Chìa khóa | Điều khiển từ xa | ||||
Lưng ghế | Điều chỉnh 2 hướng | ||||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ cao cấp | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện |