DONGFENG C850 là mẫu xe tải 8 tấn cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc từ Tập đoàn DONGFENG – một trong những nhà máy sản xuất ô tô lớn nhất Trung Quốc. Xe tải Dongfeng C850 với tải trọng tối đa 8,5 tấn, thùng dài 6m2 thuộc đời mới nhất 2025 và được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam, duy nhất sẵn hàng tại đại lý Auto Tây Đô chúng tôi.
Giá xe tải DONGFENG C850 nhập khẩu mới nhất hiện nay
Hiện tại, giá xe tải DONGFENG C850 được Auto Tây Đô chúng tôi niêm yết trên thị trường ngày 01/05/2025, chi tiết như sau:
✅ Dongfeng C850 thùng sát xi | 645.000.000 VNĐ |
✅ Dongfeng C850 thùng bạt CKGT | 695.000.000 VNĐ |
✅ Dongfeng C850 thùng kín CKGT | 698.000.000 VNĐ |
Giá trên của DONGFENG C850 đã bao gồm VAT, nhưng chưa bao gồm các chi phí ĐKĐK.
Mọi thông tin liên hệ cần giải đáp, Quý khách vui lòng gọi tới số Hotline của Auto Tây Đô: 0978 995 738
Ngoại thất xe DONGFENG C850
Xe tải Dongfeng C850 mang đến một diện mạo ngoại thất hiện đại, và đầy cuốn hút. Với thiết kế cải tiến, C850 không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển mà còn tạo dấu ấn mạnh mẽ trên mọi cung đường.
Dongfeng C850 2025 được thiết kế kiểu cabin đầu vuông giống các dòng xe Nhật Bản, giúp tầm nhìn rộng tối ưu khả năng quan sát. Cabin được sơn tĩnh điện 5 lớp, mang lại độ bóng mịn, chống ăn mòn và bền màu theo thời gian.
Logo DONGFENG mạ crom sáng bóng đặt chính giữa mặt ca-lăng, tạo điểm nhấn sang trọng và nhận diện thương hiệu mạnh mẽ.
Mặt ca-lăng của xe tải DONGFENG C850 nổi bật với lưới tản nhiệt lớn, tối ưu hóa khả năng làm mát động cơ.
Hệ thống chiếu sáng sử dụng đèn pha LED hiện đại, tích hợp dải đèn LED ban ngày hình chữ L, mang lại tầm nhìn rõ nét cho các bác tài trong mọi điều kiện ánh sáng. Đèn sương mù và đèn tín hiệu được bố trí hài hòa, tăng cường an toàn khi vận hành trong thời tiết xấu.
Nội thất xe tải DONGFENG C850
Cabin của Dongfeng C850 được thiết kế rộng rãi với 3 chỗ ngồi, và 1 giường nằm. Ghế ngồi bọc vải chất lượng cao, với ghế lái điều chỉnh được để phù hợp với tư thế người lái. Giường nằm kích thước rộng rãi tạo cảm giác thoải mái dễ chịu khi di chuyển trên các cung đường dài. Ngoài ra, không gian nội thất được tận dụng ánh sáng tự nhiên nhờ cửa sổ lớn và kính hậu, tạo cảm giác thoáng đãng.
Bảng điều khiển được làm từ nhựa cứng bền bỉ, bố trí đơn giản nhưng chức năng, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Vô-lăng đa chức năng tích hợp các nút điều khiển âm thanh, Bluetooth và kiểm soát hành trình (cruise control). Bảng đồng hồ analog được trang bị màn hình MID, cung cấp thông tin rõ ràng về tốc độ, nhiên liệu và tình trạng xe.
Xe tải Dongfeng C850 được trang bị hệ thống giải trí đầu âm thanh 1-DIN hỗ trợ radio, USB, AUX và Bluetooth, mang lại giải trí cơ bản trong các chuyến đi dài. Bên cạnh đó xe trang bị sẵn điều hòa 02 chiều làm mát nhanh và hiệu quả, đảm bảo sự thoải mái trong mọi điều kiện thời tiết.
Thêm nữa, xe được trang bị cửa sổ chỉnh điện, ổ cắm điện 12V, ghế lái điều chỉnh linh hoạt, và khoang chứa đồ tiện lợi. Khoá điện điều khiển từ xa lên tới 50m tiện lợi trong việc đóng và mở cửa.
Động cơ của xe DONGFENG C850
Xe tải Dongfeng C850 được trang bị động cơ diesel mạnh mẽ, đáp ứng chuẩn khí thải Euro V, đảm bảo hiệu suất tối ưu và thân thiện với môi trường.
Xe sử dụng động cơ YC4S160-50 dung tích 3.7L, 4 xy-lanh, cung cấp công suất 118 mã lực và mô-men xoắn cực đại 535 Nm tại 1.300-1.800 vòng/phút.
Kết hợp hộp số sàn 6 cấp, được sử dụng cho các biến thể 6 bánh (14ft Wide, 17ft, 20ft), lý tưởng cho tải trọng lớn và hành trình dài.
Động cơ của DONGFENG C850 đều được thiết kế để vận hành bền bỉ, giảm rung ồn và tối ưu hóa chi phí bảo trì. Hệ thống phanh khí nén và phanh khí xả (exhaust brake) giúp tăng độ an toàn.
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe tải Dongfeng C850 nhập khẩu
Thông số kỹ thuật | DONGFENG C850 |
Thương hiệu | Xe tải DONGFENG |
Trọng lượng toàn thân | 5200 kg |
Tải trọng cho phép chở | 8450 kg |
Tổng tải trọng | 15000 kg |
Kích thước xe (DxRxC) | 8540 x 2300 x 3500 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 6150 x 2200 x 2215 (mm) |
Số người cho phép chở | 3 |
Kiểu động cơ | YC4S160-50 |
Nhãn hiệu động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh |
Thể tích làm việc | 3767 (cm3) |
Thể tích thùng nhiên liệu | 250 |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số chính | Cơ khí, 6 số tiến + 1 số lùi |
Công suất lớn nhất | 118/2600 (kW/phút) |
Mô men xoắn | 535/1300-1800 (kW/phút) |
Cầu chủ động | Cầu số 2 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Lốp trước / sau | 8.25R20/8.25R20 |
Hệ thống phanh | Tang trống/Khí nén |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |